Nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Tư vấn chuyên môn – Thầy Phan Văn Thảo
Số điện thoại: 0914 279 435
(Liên hệ từ thứ 2 – thứ 6; Buổi sáng từ 07h00 – 11h00; Buổi chiều từ 14h00 – 17h00)
1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng; Trung cấp; Liên thông từ Trung cấp lên Cao đẳng; Đào tạo Bồi dưỡng ngắn hạn theo nhu cầu của người học và doanh nghiệp.
2. Chuẩn đầu ra:
VĂN BẢN LIÊN QUAN |
|
Quyết định |
|
Phụ lục |
3. Chương trình đào tạo chính:
3.1 Cao đẳng:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
20 |
MH 01 |
Chính trị |
4 |
MH 02 |
Pháp luật |
2 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
MH 04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
4 |
MH 05 |
Tin học |
3 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
5 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
57 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
12 |
MH 07 |
An toàn lao động |
2 |
MH 08 |
Kỹ thuật điện |
2 |
MH 09 |
Cơ sở kỹ thuật nhiệt lạnh |
2 |
MH 10 |
Tự động hóa hệ thống lạnh |
2 |
MH 11 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
2 |
MĐ 12 |
Vẽ kỹ thuật |
2 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên nghề |
45 |
MĐ 13 |
Thực hành hàn cơ bản |
2 |
MĐ 14 |
Lắp đặt mạch điện hệ thống lạnh |
2 |
MĐ 15 |
Bảo dưỡng, sửa chữa bơm quạt máy nén |
2 |
MĐ 16 |
Lắp đặt, sửa chữa hệ thống máy lạnh dân dụng |
3 |
MĐ 17 |
Lắp đặt, sửa chữa hệ thống máy lạnh thương nghiệp |
2 |
MĐ 18 |
Lắp đặt, sửa chữa hệ thống máy lạnh công nghiệp |
5 |
MĐ 19 |
Quấn dây và sửa chữa động cơ điện trong hệ thống lạnh |
2 |
MĐ 20 |
Lập trình PLC điều khiển hệ thống lạnh |
2 |
MĐ 21 |
Lắp ráp, sửa chữa mạch điện tử |
2 |
MĐ 22 |
Gia công hệ thống ống |
2 |
MĐ 23 |
Thực tập sản xuất 1 |
10 |
MĐ 24 |
Thực tập sản xuất 2 |
11 |
Tổng cộng |
77 |
3.2 Trung cấp THCS:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
12 |
MH 01 |
Chính trị |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
MH 04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
2 |
MH 05 |
Tin học |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
50 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
11 |
MH 07 |
An toàn lao động |
2 |
MH 08 |
Kỹ thuật điện |
3 |
MH 09 |
Cơ sở kỹ thuật nhiệt lạnh |
3 |
MĐ 10 |
Vẽ kỹ thuật |
3 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên nghề |
39 |
MĐ 11 |
Thực hành hàn cơ bản |
4 |
MĐ 12 |
Lắp đặt mạch điện hệ thống lạnh |
4 |
MĐ 13 |
Bảo dưỡng, sửa chữa bơm quạt máy nén |
4 |
MĐ 14 |
Lắp đặt, sửa chữa hệ thống máy lạnh dân dụng |
5 |
MĐ 15 |
Lắp đặt, sửa chữa hệ thống máy lạnh công nghiệp |
4 |
MĐ 16 |
Gia công hệ thống ống |
4 |
MĐ 17 |
Thực tập sản xuất |
14 |
Tổng cộng |
62 |
3.3 Trung cấp THPT:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
12 |
MH 01 |
Chính trị |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
MH 04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
2 |
MH 05 |
Tin học |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
34 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
7 |
MH 07 |
An toàn lao động |
1 |
MH 08 |
Kỹ thuật điện |
2 |
MH 09 |
Cơ sở kỹ thuật nhiệt lạnh |
2 |
MĐ 10 |
Vẽ kỹ thuật |
2 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên nghề |
27 |
MĐ 11 |
Thực hành hàn cơ bản |
2 |
MĐ 12 |
Lắp đặt mạch điện hệ thống lạnh. |
2 |
MĐ 13 |
Bảo dưỡng, sửa chữa bơm quạt máy nén |
2 |
MĐ 14 |
Lắp đặt, sửa chữa hệ thống máy lạnh dân dụng |
3 |
MĐ 15 |
Lắp đặt, sửa chữa hệ thống máy lạnh công nghiệp |
2 |
MĐ 16 |
Gia công hệ thống ống |
2 |
MĐ 17 |
Thực tập sản xuất |
14 |
Tổng cộng |
46 |
3.4 Liên thông cao đẳng:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
8 |
MH 01 |
Chính trị |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
MH 04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
2 |
MH 05 |
Tin học |
1 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
1 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
23 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
5 |
MH 07 |
An toàn lao động |
1 |
MH 08 |
Tự động hóa hệ thống lạnh |
2 |
MH 09 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
2 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên nghề |
18 |
MĐ 10 |
Lắp đặt, sửa chữa hệ thống máy lạnh thương nghiệp |
2 |
MĐ 11 |
Lắp đặt, sửa chữa hệ thống máy lạnh công nghiệp |
3 |
MĐ 12 |
Quấn dây và sửa chữa động cơ điện trong hệ thống lạnh |
2 |
MĐ 13 |
Lập trình PLC điều khiển hệ thống lạnh |
2 |
MĐ 14 |
Lắp ráp, sửa chữa mạch điện tử |
2 |
MĐ 15 |
Thực tập sản xuất |
7 |
Tổng cộng |
31 |
4. Cơ sở vật chất:
Khoa có đầy đủ trang thiết bị cần thiết cho việc dạy học và các trang thiết bị hiện đại nhằm đáp ứng kịp theo nhu cầu thực tế. Mỗi mô đun/môn học được bố trí dạy và học theo từng phòng riêng bao gồm: phòng học Trang bị điện; PLC; Máy điện; Điện cơ bản; Đo lường điện lạnh; Hệ thống máy lạnh gia dụng; Hệ thống máy lạnh công nghiệp...
5. Hình ảnh hoạt động: