Nghề Hàn

Mã nghề: 5520123 (Trung cấp) - 6520123 (Cao đẳng)

Tư vấn chuyên môn – Thầy Nguyễn Thanh Sang

Số điện thoại: 0934 748 738

(Liên hệ từ thứ 2 – thứ 6; Buổi sáng từ 07h00 – 11h00; Buổi chiều từ 14h00 – 17h00)

1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng; Trung cấp; Sơ cấp; Liên thông từ Trung cấp lên Cao đẳng; Đào tạo - Bồi dưỡng ngắn hạn theo nhu cầu của người học và doanh nghiệp.

2. Chuẩn đầu ra:

VĂN BẢN LIÊN QUAN

Quyết định

 Quyết định bàn hành chuẩn đầu ra

Phụ lục

 Phụ lục chuẩn đầu ra nghề Hàn

3. Chương trình đào tạo chính:

3.1 Cao đẳng:

 

Mã MH/MĐ

Tên môn học/ mô-đun

Số tín chỉ

I

Các môn học chung

20

MH01

Chính trị

4

MH02

Pháp luật

2

MH03

Giáo dục thể chất

2

MH04

Giáo dục quốc phòng

4

Mh05

Tin học

3

MH06

Ngoại ngữ (Anh văn)

5

II

Các môn học, mô đun chuyên môn

57

II.1

Môn học, mô đun cơ sở

12

MH07

Tiếng Anh chuyên ngành

2

MH08

Vẽ kỹ thuật cơ khí

2

MĐ09

Autocad

2

MH10

Vật liệu hàn

2

MH11

Kết cấu hàn

2

MH12

An toàn lao động

2

II.2

Môn học, mô đun chuyên nghề

45

MĐ13

Thực hành nguội

2

MD14

Chế tạo phôi hàn          

3

MĐ15

Hàn hồ quang tay        

2

MĐ16

Hàn MAG-MIG

2

MĐ17

Hàn TIG

2

MĐ18

Thực tập sản xuất 1  

11

MĐ19

Hàn khí

2

MĐ20

Hàn điện trở, Hàn tự động dưới lớp thuốc

2

MĐ21

Hàn thép không gỉ

2

MĐ22

Hàn ống công nghệ cao

3

MĐ23

Hàn kim loại màu, Hợp kim màu

2

MĐ24

Kiểm tra và đánh giá chất lượng mối hàn

2

MĐ25

Thực tập sản xuất 2  

10

Tổng cộng

77

 

 

3.2 Trung cấp THCS:

Mã MH/MĐ

Tên môn học/ mô đun

Số tín chỉ

I

Các môn học chung

12

MH01

Chính trị

2

MH02

Pháp luật

1

MH03

Giáo dục thể chất

1

MH04

Giáo dục quốc phòng

2

MH05

Tin học

2

MH06

Ngoại ngữ (Anh văn)

4

II

Các môn học, mô đun chuyên môn 

50

II.1

Môn học, mô đun cơ sở

10

MH07

Vẽ kỹ thuật cơ khí

4

MH08

Vật liệu hàn

4

MH09

An toàn lao động

2

II.2

Môn học, mô đun chuyên nghề

40

MĐ10

Thực hành nguội

2

MĐ11

Chế tạo phôi hàn          

5

MD12

Hàn hồ quang tay        

4

MĐ13

Hàn MIG - MAG

4

MĐ14

Hàn TIG

4

MĐ15

Hàn khí

4

MĐ16

Hàn điện trở, Hàn tự động dưới lớp thuốc

3

MD17

Thực tập sản xuất   

14

Tổng cộng

62

3.3 Trung cấp THPT:

Mã MH/MĐ

Tên môn học/ mô-đun

Số tín chỉ

I

Các môn học chung

12

MH01

Chính trị

2

MH02

Pháp luật

1

MH03

Giáo dục thể chất

1

MH04

Giáo dục quốc phòng

2

MH05

Tin học

2

Mh06

Ngoại ngữ (Anh văn)

4

II

Các môn học, mô đun chuyên môn

34

II.1

Môn học, mô đun cơ sở

5

MH07

Vẽ kỹ thuật cơ khí

2

MH08

Vật liệu hàn

2

MH09

An toàn lao động

1

II.2

Môn học, mô đun chuyên nghề

29

MĐ10

Thực hành nguội

2

MĐ11

Chế tạo phôi hàn          

3

MĐ12

Hàn hồ quang tay        

2

MĐ13

Hàn MIG - MAG

2

MĐ14

Hàn TIG

2

MĐ15

Hàn khí

2

MĐ16

Hàn điện trở, Hàn tự động dưới lớp thuốc

2

MĐ17

Thực tập sản xuất  

14

Tổng cộng

46

3.4 Liên thông cao đẳng:

Mã MH/MĐ

Tên môn học/ mô-đun

Số tín chỉ

I

Các môn học chung

8

MH01

Chính trị

2

MH02

Pháp luật

1

MH03

Giáo dục thể chất

1

MH04

Giáo dục quốc phòng

2

MH05

Tin học

1

MH06

Ngoại ngữ (Anh văn)

1

II

Các môn học, mô đun chuyên môn

23

II.1

Môn học, mô đun cơ sở

7

MH07

Tiếng Anh chuyên ngành

2

MĐ08

Autocad

2

MH09

Kết cấu hàn

2

MH10

An toàn lao động

1

II.2

Môn học, mô đun chuyên nghề

16

MĐ11

Hànthépkhônggỉ

2

MĐ12

Hàn ống công nghệ cao

3

MĐ13

Hàn kim loại màu, Hợp kim màu

2

MĐ14

Kiểm tra và đánh giá chất lượng mối hàn

2

MĐ15

Thực tập sản xuất   

7

Tổng cộng

31

4. Cơ sở vật chất:

Khoa được trang bị đầy đủ các loại thiết bị máy móc theo thực tế sản xuất, đảm bảo Học sinh - Sinh viên sau khi tốt nghiệp sẽ thực hiện được các yêu cầu công việc tại doanh nghiệp, bao gồm: 18 máy hàn hồ quang; 06 máy hàn Tig; 06 máy hàn MIG-MAG; 01 máy hàn SAW; 01 máy siêu âm mốì hàn; 01 máy đo độ cứng; 03 máy cắt các loại; 04 máy uốn, gập các loại; 03 thiết bị cắt ôxy-khí cháy; 02 máy cắt plasma, 06 máy khoan các loại; 01 máy cắt thủy lực.

5.Hình ảnh hoạt động của nghề Điện tử công nghiệp: