Nghề Điện tử công nghiệp
Mã nghề: 5520225 (Trung cấp) - 6520225 (Cao đẳng)
Tư vấn chuyên môn – Thầy Lê Tấn Hòa
Số điện thoại: 0905 132 151
(Liên hệ từ thứ 2 – thứ 6; Buổi sáng từ 07h00 – 11h00; Buổi chiều từ 14h00 – 17h00)
1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng; Trung cấp; Sơ cấp; Liên thông từ Trung cấp lên Cao đẳng; Đào tạo - Bồi dưỡng ngắn hạn theo nhu cầu của người học và doanh nghiệp.
2. Chuẩn đầu ra:
VĂN BẢN LIÊN QUAN |
|
Quyết định |
|
Phụ lục |
3. Chương trình đào tạo chính:
3.1 Cao đẳng:
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
20 |
MH 01 |
Chính trị |
4 |
MH 02 |
Pháp luật |
2 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
MH 04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
4 |
MH 05 |
Tin học |
3 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
5 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
57 |
II.1 |
Môn học/mô đun cơ sở |
12 |
MH 07 |
An toàn lao động |
2 |
MH 08 |
Kỹ thuật điện |
2 |
MH 09 |
Linh kiện điện tử |
2 |
MĐ 10 |
Đo lường điện, điện tử |
2 |
MH 11 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
2 |
MĐ 12 |
Thực hiện bản vẽ điện – điện tử |
2 |
II.2 |
Môn học/mô đun nghề |
45 |
MĐ 13 |
Lắp ráp, sửa chữa mạch điện tử |
3 |
MĐ 14 |
Lắp ráp, sửa chữa mạch xung - số |
2 |
MĐ 15 |
Chế tạo mạch điện tử |
3 |
MĐ 16 |
Lắp ráp, sửa chữa mạch điện tử công suất |
2 |
MĐ 17 |
Lắp đặt hệ thống cảm biến - đo lường |
2 |
MĐ 18 |
Lắp đặt, sửa chữa mạch điện dùng rơ le - công tắc tơ |
2 |
MĐ 19 |
Lắp đặt, lập trình PLC |
3 |
MĐ 20 |
Lắp ráp, lập trình vi điều khiển |
3 |
MĐ 21 |
Lắp ráp, lập trình vi xử lí |
2 |
MĐ 22 |
Lắp đặt, bảo trì mạch điện - khí nén |
2 |
MĐ 23 |
Thực tập sản xuất 1 |
11 |
MĐ 24 |
Thực tập sản xuất 2 |
10 |
Tổng cộng |
77 |
3.2 Trung cấp THCS:
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
12 |
MH 01 |
Chính trị |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
MH 04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
2 |
MH 05 |
Tin học |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
50 |
II.1 |
Môn học/mô đun cơ sở |
|
MH 07 |
An toàn lao động |
1 |
MH 08 |
Kỹ thuật điện |
4 |
MH 09 |
Linh kiện điện tử |
4 |
MĐ 10 |
Đo lường điện - điện tử |
4 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên nghề |
|
MĐ 11 |
Lắp ráp, sửa chữa mạch điện tử |
5 |
MĐ 12 |
Lắp ráp, sửa chữa mạch xung - số |
4 |
MĐ 13 |
Chế tạo mạch điện tử |
5 |
MĐ 14 |
Lắp ráp, lập trình vi xử lí |
4 |
MĐ 15 |
Lắp đặt, lập trình PLC |
5 |
MĐ 16 |
Thực tập sản xuất |
14 |
Tổng cộng |
62 |
3.3 Trung cấp THPT:
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
12 |
MH 01 |
Chính trị |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
MH 04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
2 |
MH 05 |
Tin học |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
34 |
II.1 |
Môn học/mô đun cơ sở |
7 |
MH 07 |
An toàn lao động |
1 |
MH 08 |
Kỹ thuật điện |
2 |
MH 09 |
Linh kiện điện tử |
2 |
MĐ 10 |
Đo lường điện, điện tử |
2 |
II.2 |
Môn học/mô đun nghề |
27 |
MĐ 11 |
Lắp ráp, sửa chữa mạch điện tử |
3 |
MĐ 12 |
Lắp ráp, sửa chữa mạch xung - số |
2 |
MĐ 13 |
Chế tạo mạch điện tử |
3 |
MĐ 14 |
Lắp ráp, lập trình vi xử lí |
2 |
MĐ 15 |
Lắp đặt, lập trình PLC |
3 |
MĐ 16 |
Thực tập sản xuất |
14 |
Tổng cộng |
46 |
3.4 Liên thông cao đẳng:
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
8 |
MH 01 |
Chính trị |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
MH 04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
2 |
MH 05 |
Tin học |
1 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
1 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
23 |
II.1 |
Môn học/mô đun cơ sở |
5 |
MH 07 |
An toàn lao động |
1 |
MH 08 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
2 |
MĐ 09 |
Thực hiện bản vẽ điện – điện tử |
2 |
II.2 |
Môn học/mô đun nghề |
18 |
MĐ 10 |
Lắp ráp, sửa chữa mạch điện tử công suất |
2 |
MĐ 11 |
Lắp đặt hệ thống cảm biến - đo lường |
2 |
MĐ 12 |
Lắp đặt, sửa chữa mạch điện dùng rơ le - công tắc tơ |
2 |
MĐ 13 |
Lắp ráp, lập trình vi điều khiển |
3 |
MĐ 14 |
Lắp đặt, bảo trì mạch điện - khí nén |
2 |
MĐ 15 |
Thực tập sản xuất |
7 |
Tổng cộng |
31 |
4. Cơ sở vật chất:
Khoa có đầy đủ trang thiết bị cần thiết cho việc dạy và học của học sinh - sinh viên bao gồm: xưởng thực hành Kỹ thuật điện tử; Xưởng thực hành Kỹ thuật điện; Xưởng thực hành Kỹ thuật đo lường điện - điện tử; Xưởng thực hạnh Vi mạch số (Kỹ thuật số, vi mạch số, lập trình FPGA); Xưỏng thực hành Vi xử lí - Vi điều khiển (họ 8051, PIC, AVR, ARM); Xưởng thực hành Điều khiển lập trình logic (PLC, LOGO, mạng truyền thông công nghiệp); Xưởng thực hành Trang bị điện - Máy điện; Xưởng thực hành Kỹ thuật cảm biến...
5.Hình ảnh hoạt động của nghề Điện tử công nghiệp: