Nghề Cơ điện tử
Mã nghề: 6520263 (Cao đẳng)
Tư vấn chuyên môn - Thầy Trần Hữu Huy
Số điện thoại: 0979.238.847
(Liên hệ từ thứ 2 - thứ 6; Buổi sáng từ 7h00 - 11h00; Buổi chiều từ 14h00 - 17h00)
1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng; Đào tạo - Bồi dưỡng ngắn hạn theo như cầu của người học và doanh nghiệp.
2. Chuẩn đầu ra:
VĂN BẢN LIÊN QUAN |
|
Quyết định |
|
Phụ lục |
3. Chương trình đào tạo:
3.1 Cao đẳng
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
20 |
MH 01 |
Chính trị |
4 |
MH 02 |
Pháp luật |
2 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
MH 04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
4 |
MH 05 |
Tin học |
3 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
5 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
57 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
10 |
MH 07 |
An toàn lao động |
02 |
MH 08 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
02 |
MĐ 09 |
Vẽ kỹ thuật |
02 |
MH 10 |
Kỹ thuật điện - điện tử |
02 |
MĐ 11 |
Đo lường điện - điện tử |
02 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên nghề |
47 |
MĐ 12 |
Lắp ráp mạch điện tử |
02 |
MĐ 13 |
Lắp đặt mạch điện máy công cụ |
02 |
MĐ 14 |
Gia công nguội |
02 |
MĐ 15 |
Vận hành máy công cụ |
02 |
MĐ 16 |
Lắp ráp hệ thống truyền động cơ khí |
02 |
MĐ 17 |
Lắp ráp, vận hành hệ thống khí nén |
03 |
MĐ 18 |
Lắp ráp, bảo dưỡng hệ thống thủy lực |
02 |
MĐ 19 |
Lập trình PLC điều khiển hệ thống cơ điện tử |
03 |
MĐ 20 |
Lắp ráp, vận hành và bảo trì hệ thống Cơ điện tử |
04 |
MĐ 21 |
Vận hành rô bốt công nghiệp |
02 |
MĐ 22 |
Lập trình giám sát hệ thống Cơ điện tử |
02 |
MĐ 23 |
Thực tập sản xuất 1 |
10 |
MĐ 24 |
Thực tập sản xuất 2 |
11 |
Tổng cộng |
77 |
3.2 Trung cấp THCS
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
12 |
MH 01 |
Chính trị |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
MH 04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
2 |
MH 05 |
Tin học |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
50 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
11 |
MH 07 |
An toàn lao động |
02 |
MĐ 08 |
Vẽ kỹ thuật |
03 |
MH 09 |
Kỹ thuật điện - điện tử |
03 |
MĐ 10 |
Đo lường điện - điện tử |
03 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên nghề |
39 |
MĐ 11 |
Lắp đặt mạch điện máy công cụ |
04 |
MĐ 12 |
Gia công nguội |
03 |
MĐ 13 |
Vận hành máy công cụ |
04 |
MĐ 14 |
Lắp ráp, vận hành hệ thống khí nén |
05 |
MĐ 15 |
Lập trình PLC điều khiển hệ thống cơ điện tử |
04 |
MĐ 16 |
Lắp ráp, vận hành và bảo trì hệ thống Cơ điện tử |
05 |
MĐ 17 |
Thực tập sản xuất |
14 |
Tổng cộng |
62 |
3.3 Trung cấp THPT
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
12 |
MH 01 |
Chính trị |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
MH 04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
2 |
MH 05 |
Tin học |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
34 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
07 |
MH 07 |
An toàn lao động |
01 |
MĐ 08 |
Vẽ kỹ thuật |
02 |
MH 09 |
Kỹ thuật điện - điện tử |
02 |
MĐ 10 |
Đo lường điện - điện tử |
02 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên nghề |
27 |
MĐ 11 |
Lắp đặt mạch điện máy công cụ |
02 |
MĐ 12 |
Gia công nguội |
02 |
MĐ 13 |
Vận hành máy công cụ |
02 |
MĐ 14 |
Lắp ráp, vận hành hệ thống khí nén |
03 |
MĐ 15 |
Lập trình PLC điều khiển hệ thống cơ điện tử |
02 |
MĐ 16 |
Lắp ráp, vận hành và bảo trì hệ thống Cơ điện tử |
02 |
MĐ 17 |
Thực tập sản xuất |
14 |
Tổng cộng |
46 |
3.4 Liên thông cao đẳng
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
8 |
MH 01 |
Chính trị |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
MH 04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
2 |
MH 05 |
Tin học |
1 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
1 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
23 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
03 |
MH 07 |
An toàn lao động |
01 |
MH 08 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
02 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên nghề |
20 |
MĐ 09 |
Lắp ráp mạch điện tử |
02 |
MĐ 10 |
Lắp ráp hệ thống truyền động cơ khí |
02 |
MĐ 11 |
Lắp ráp, bảo dưỡng hệ thống thủy lực |
02 |
MĐ 12 |
Lập trình PLC điều khiển hệ thống cơ điện tử |
01 |
MĐ 13 |
Lắp ráp, vận hành và bảo trì hệ thống Cơ điện tử |
02 |
MĐ 14 |
Vận hành rô bốt công nghiệp |
02 |
MĐ 15 |
Lập trình giám sát hệ thống Cơ điện tử |
02 |
MĐ 16 |
Thực tập sản xuất |
07 |
Tổng cộng |
31 |
4. Cơ sở vật chất:
Khoa có đầy đủ trang thiết bị cần thiết cho việc dạy học và các trang thiết bị hiện đại nhằm đáp ứng được nhu cầu thực tế. Mỗi một mô đun/môn học được bố trí dạy và học theo từng phòng riêng bao gồm: 01 phòng học Trang bị điện; 02 phòng học PLC sử dụng PLC S7-200, S7-300, S7-1200 của hãng Siemen; 02 phòng học Hệ cơ điện tử - MPS, FMS; các phòng thực hành: điểu khiển thủy lực; điểu khiển khí nén; thiết kế mạch điện tử; vi điều khiên; kỹ thuật cảm biến...
5. Hình ảnh hoạt động của Nghề Cơ điện tử: